Từ điển Thiều Chửu
掉 - điệu
① Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu, như vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không xứng. ||② Lắc, như điệu đầu bất cố 掉頭不顧 lắc đầu không đoái. ||③ Tục gọi sự giao đổi là điệu. Tục đọc là trạo.

Từ điển Trần Văn Chánh
掉 - điệu/trạo
① Rơi, rớt: 掉眼淚 Rơi nước mắt, rớt nước mắt; 掉在水裡 Rơi xuống nước; ② Đánh rơi, đánh mất, bỏ sót: 鋼筆掉了 Đánh mất cây bút máy rồi; 掉了幾個字 Bỏ sót mấy chữ; ③ Tụt: 他走得太慢,掉了隊 Anh ấy đi chậm quá, tụt lại phía sau rồi; ④ Ngoảnh lại, quay lại: 把頭掉過來 Ngoảnh đầu lại; ⑤ Đổi: 掉一個個兒 Đổi chỗ; 掉座位 Đổi chỗ ngồi; ⑥ Đi, mất, quách đi, béng đi, phăng đi (đặt sau động từ, chỉ sự mất đi, như): 把這個壞習慣改掉 Sửa cái thói xấu ấy đi!; 吃掉 Ăn mất, ăn đi; 扔掉 Vứt đi!; ⑦ (văn) Lắc: 掉頭 Lắc đầu; ⑧ Xứng: 尾大不掉 Đuôi dài không xứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掉 - điệu
Lay động. Lúc lắc — Trao đổi — Ta có người quen đọc Trạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掉 - trạo
Lay động. Đưa qua đưa lại — Chèo thuyền.


掉皮 - điệu bì || 掉舟 - trạo châu || 掉夫 - trạo phu || 掉舌 - trạo thiệt || 掉尾 - trạo vĩ ||